JavaScript is disabled. Please enable to continue!

Mobile search icon
Tin tức >> Tin thị trường >> BẢN TIN LUẬT AT VSTP THÁNG 10 NĂM 2024

Bản tin luật Vệ sinh ATTP tháng 10 năm 2024

Sidebar Image

Đây là bản tin điện tử cập nhật các quy đinh, luật về vệ sinh an toàn thực phẩm (VS ATTP) trong nước và các thị trường quốc tế, số tháng 10, năm 2024

EU

EU]. Ban hành quy định (EU) 2024/2633, (EU) 2024/2619 và (EU) 2024/2612 về việc thay đổi ngưỡng giới hạn tối đa TBVTV của (EC) No 396/2005 trong nông sản thực phẩm

Liên minh Châu Âu đã ban hành (EU) 2024/2633 EU) 2024/2619 và (EU) 2024/2612 sửa đổi Phụ lục II và III của Quy định (EC) số 396/2005 của Nghị viện Châu Âu và Hội đồng liên quan đến mức dư lượng tối đa của thuốc trừ sâu trong hoặc trên một số sản phẩm, cụ thể:

Vào ngày 08 tháng 10 năm 2024, EU ban hành quy định(EU) 2024/2633 liên quan đến mức dư lượng tối đa đối với các hoạt chất Azoxystrobin, Famoxadone, Flutriafol, Mandipropamid, Mefentrifluconazole trong một số sản phẩm:

Pesticide

Foods

MRL after

MRL current

Azoxystrobin

Papaya

4

0.3

Chicory roots

1

0.09

Famoxadone

HOPS

50

0.05

Flutriafol

Almond

0.8

0.02

Barley

1.5

0.15

Swine fat

0.02

0.01

Swine liver

1

0.1

Swine kidney

1

0.01

Swine Edible offals (other than liver and kidney)

1

0.01

Poultry fat

0.03

0.01

Mandipropamid

Gherkins

0.2

0.01

Pumpkins

0.4

0.3

Watermelons

0.4

0.3

Mefentrifluconazole

Oranges

1

0.5

Lemons, Limes, Mandarins

1.5

0.5

Tree nuts

0.06

0.01

Apricots

2

0.7

Cherries (sweet)

 

5

2

Peaches

2

0.7

Plums

1.5

0.5

Vào ngày 08 tháng 10 năm 2024 theo quy định của EU: (EU) 2024/2619 liên quan đến mức dư lượng tối đa đối với Fosetyl, Phosphonic acid and its salts expressed as phosphonic acid trong hoặc trên một số sản phẩm:

  • Đối với Fosetyl, Kali phosphonat và Dinatri phosphonat, mức dư lượng tối đa được quy định trong Phần A của Phụ lục III của Quy định (EC) số 396/2005. Vì ba hoạt chất này phân hủy thành Phosphonic acid nên việc đánh giá chung các dư lượng của chúng là phù hợp. Đề xuất thay đổi định nghĩa về dư lượng cho mục đích thực thi đối với ba hoạt chất từ ​​“ Fosetyl-Al (sum of fosetyl, phosphonic acid and their salts, expressed as fosetyl” thành “Phosphonic acid and its salts, expressed as phosphonic acid” và đề xuất các MRL mới dựa trên định nghĩa về dư lượng đó.

Foods

MRL after

MRL current

Grapefruits

100

75

Lemons

100

150

Coconuts

400

500

Pome fruits

70

150

Avocados

50

70

Ngày 07 tháng 10 năm 2024 theo quy định của EU: (EU) 2024/2612 liên quan đến mức dư lượng tối đa đối với Chitosan, Clopyralid, Difenoconazole, Fat distillation residues, Flonicamid, Hydrolysed proteins, và Lavandulyl senecioatein trên một số sản phẩm.

  • Đối với hoạt chất Flonicamid, mức dư lượng tối đa được quy định trong Phụ lục II của Quy định (EC) số 396/2005. Đối với hoạt chất Clopyralid và Difenoconazole, MRL được quy định trong Phần A của Phụ lục III.
  • Đối với Chitosan, Fat distillation residues, Hydrolysed proteins, và Lavandulyl senecioate, không có MRL cụ thể nào được quy định và các chất đó cũng không được đưa vào Phụ lục IV của Quy định đó. Do đó, giá trị mặc định 0.01ppm được áp dụng cho các chất này.

Pesticide

Foods

MRL after

MRL current

Clopyralid

Honey

0.15

0.05

Difenoconazole

Rye

0.3

0.1

Wheat

0.3

0.1

Flonicamid

Potatoes

0.2

0.09

Lettuces and salad plants

0.6

0.07

Rhubarbs

0.3

0.03

Spinaches

0.6

0.03

New Zealand

Sửa đổi MRL đối với thuốc trừ sâu và thuốc thú y trong thực phẩm.

Vào ngày 30 tháng 9 năm 2024, Bộ Công nghiệp Cơ bản (MPI) của New Zealand đã ban hành Thông báo về Thực phẩm: Mức Dư lượng Tối đa đối với Hợp chất Nông nghiệp.

Trong thông báo này, MPI thiết lập mức dư lượng tối đa (MRL) mới hoạt chất Penflufen và sửa đổi MRL cho Piperonyl butoxide, nêu rõ các mức dư lượng tối đa (MRL) này. Thông báo về thực phẩm thiết lập MRL mới cho Penflufen, sửa đổi MRL cho Piperonyl butoxide. Một số ví dụ cho sự thay đổi MRL trong bảng bên dưới:

 

Hoạt chất

Thực phẩm

Sau thay đổi (ppm)

Trước thay đổi (ppm)

 

 

Piperonyl butoxide

Thịt gia súc

0.05

-

Mỡ gia súc

0.05

-

Nội tạng gia súc

0.05

-

Thịt hươu

0.05

-

Mỡ hươu

0.05

-

Nội tạng hươu

0.05

-

Sữa

0.05

-

Penflufen

Khoai tây

0.01

-

Xem thêm các tin liên quan khác 

 

 

 

 

 

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Eurofins Sắc Ký Hải Đăng

  • Lô E2b-3, Đường D6, Khu công nghệ cao, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM
  • Lầu 4 - khu nhà B, số 103 Đường Vạn Phúc, Q. Hà Đông, Hà Nội
  • Phòng 319, Vườn ươm công nghệ cao Việt Nam – Hàn Quốc, Đường số 8, KCN. Trà Nóc 2, Q. Ô Môn, TP. Cần Thơ

Hotline: (+84) 28 7107 7879 - Nhấn phím 1(gặp Bộ phận kinh doanh)

Email: VN_CS@eurofinsasia.com