EU
EU]. Ban hành quy định (EU) 2024/2633, (EU) 2024/2619 và (EU) 2024/2612 về việc thay đổi ngưỡng giới hạn tối đa TBVTV của (EC) No 396/2005 trong nông sản thực phẩm
Liên minh Châu Âu đã ban hành (EU) 2024/2633 EU) 2024/2619 và (EU) 2024/2612 sửa đổi Phụ lục II và III của Quy định (EC) số 396/2005 của Nghị viện Châu Âu và Hội đồng liên quan đến mức dư lượng tối đa của thuốc trừ sâu trong hoặc trên một số sản phẩm, cụ thể:
Vào ngày 08 tháng 10 năm 2024, EU ban hành quy định(EU) 2024/2633 liên quan đến mức dư lượng tối đa đối với các hoạt chất Azoxystrobin, Famoxadone, Flutriafol, Mandipropamid, Mefentrifluconazole trong một số sản phẩm:
Pesticide |
Foods |
MRL after |
MRL current |
Azoxystrobin |
Papaya |
4 |
0.3 |
Chicory roots |
1 |
0.09 |
|
Famoxadone |
HOPS |
50 |
0.05 |
Flutriafol |
Almond |
0.8 |
0.02 |
Barley |
1.5 |
0.15 |
|
Swine fat |
0.02 |
0.01 |
|
Swine liver |
1 |
0.1 |
|
Swine kidney |
1 |
0.01 |
|
Swine Edible offals (other than liver and kidney) |
1 |
0.01 |
|
Poultry fat |
0.03 |
0.01 |
|
Mandipropamid |
Gherkins |
0.2 |
0.01 |
Pumpkins |
0.4 |
0.3 |
|
Watermelons |
0.4 |
0.3 |
|
Mefentrifluconazole |
Oranges |
1 |
0.5 |
Lemons, Limes, Mandarins |
1.5 |
0.5 |
|
Tree nuts |
0.06 |
0.01 |
|
Apricots |
2 |
0.7 |
|
Cherries (sweet)
|
5 |
2 |
|
Peaches |
2 |
0.7 |
|
Plums |
1.5 |
0.5 |
- Quy định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 29/04/2025.
- Vui lòng xem chi tiết tại liên kết: https://eur-lex.europa.eu/eli/reg/2024/2633/oj
Vào ngày 08 tháng 10 năm 2024 theo quy định của EU: (EU) 2024/2619 liên quan đến mức dư lượng tối đa đối với Fosetyl, Phosphonic acid and its salts expressed as phosphonic acid trong hoặc trên một số sản phẩm:
- Đối với Fosetyl, Kali phosphonat và Dinatri phosphonat, mức dư lượng tối đa được quy định trong Phần A của Phụ lục III của Quy định (EC) số 396/2005. Vì ba hoạt chất này phân hủy thành Phosphonic acid nên việc đánh giá chung các dư lượng của chúng là phù hợp. Đề xuất thay đổi định nghĩa về dư lượng cho mục đích thực thi đối với ba hoạt chất từ “ Fosetyl-Al (sum of fosetyl, phosphonic acid and their salts, expressed as fosetyl” thành “Phosphonic acid and its salts, expressed as phosphonic acid” và đề xuất các MRL mới dựa trên định nghĩa về dư lượng đó.
Foods |
MRL after |
MRL current |
Grapefruits |
100 |
75 |
Lemons |
100 |
150 |
Coconuts |
400 |
500 |
Pome fruits |
70 |
150 |
Avocados |
50 |
70 |
- Quy định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 29/10/2024.
- Vui lòng xem chi tiết tại liên kết: https://eur-lex.europa.eu/eli/reg/2024/2619/oj
Ngày 07 tháng 10 năm 2024 theo quy định của EU: (EU) 2024/2612 liên quan đến mức dư lượng tối đa đối với Chitosan, Clopyralid, Difenoconazole, Fat distillation residues, Flonicamid, Hydrolysed proteins, và Lavandulyl senecioatein trên một số sản phẩm.
- Đối với hoạt chất Flonicamid, mức dư lượng tối đa được quy định trong Phụ lục II của Quy định (EC) số 396/2005. Đối với hoạt chất Clopyralid và Difenoconazole, MRL được quy định trong Phần A của Phụ lục III.
- Đối với Chitosan, Fat distillation residues, Hydrolysed proteins, và Lavandulyl senecioate, không có MRL cụ thể nào được quy định và các chất đó cũng không được đưa vào Phụ lục IV của Quy định đó. Do đó, giá trị mặc định 0.01ppm được áp dụng cho các chất này.
Pesticide |
Foods |
MRL after |
MRL current |
Clopyralid |
Honey |
0.15 |
0.05 |
Difenoconazole |
Rye |
0.3 |
0.1 |
Wheat |
0.3 |
0.1 |
|
Flonicamid |
Potatoes |
0.2 |
0.09 |
Lettuces and salad plants |
0.6 |
0.07 |
|
Rhubarbs |
0.3 |
0.03 |
|
Spinaches |
0.6 |
0.03 |
- Quy định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 28/10/2024.
- Vui lòng xem chi tiết tại liên kết: https://eur-lex.europa.eu/eli/reg/2024/2612/oj
New Zealand
Sửa đổi MRL đối với thuốc trừ sâu và thuốc thú y trong thực phẩm.
Vào ngày 30 tháng 9 năm 2024, Bộ Công nghiệp Cơ bản (MPI) của New Zealand đã ban hành Thông báo về Thực phẩm: Mức Dư lượng Tối đa đối với Hợp chất Nông nghiệp.
Trong thông báo này, MPI thiết lập mức dư lượng tối đa (MRL) mới hoạt chất Penflufen và sửa đổi MRL cho Piperonyl butoxide, nêu rõ các mức dư lượng tối đa (MRL) này. Thông báo về thực phẩm thiết lập MRL mới cho Penflufen, sửa đổi MRL cho Piperonyl butoxide. Một số ví dụ cho sự thay đổi MRL trong bảng bên dưới:
Hoạt chất |
Thực phẩm |
Sau thay đổi (ppm) |
Trước thay đổi (ppm) |
Piperonyl butoxide |
Thịt gia súc |
0.05 |
- |
Mỡ gia súc |
0.05 |
- |
|
Nội tạng gia súc |
0.05 |
- |
|
Thịt hươu |
0.05 |
- |
|
Mỡ hươu |
0.05 |
- |
|
Nội tạng hươu |
0.05 |
- |
|
Sữa |
0.05 |
- |
|
Penflufen |
Khoai tây |
0.01 |
- |