JavaScript is disabled. Please enable to continue!

Mobile search icon
Tin tức >> Tin thị trường >> BẢN TIN LUẬT AT VSTP THÁNG 9 NĂM 2024

Bản tin luật Vệ sinh ATTP tháng 9 năm 2024

Sidebar Image

Đây là bản tin điện tử cập nhật các quy đinh, luật về vệ sinh an toàn thực phẩm (VS ATTP) trong nước và các thị trường quốc tế, số tháng 9, năm 2024

Việt Nam

Văn bản hợp nhất Quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm 

Ngày 06/09/2024 Bộ Y Tế xác nhận Văn bản hợp nhất Số 09/VBHN-BYT với nội dung hợp nhất các văn bản đã ban hành bên dưới về “Quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm”

STT

Quy định

Ngày ban hành

Nội dung

1

Thông tư 24/2019/TT-BYT

30/08/2019

Quy định việc quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm.

2

Thông tư 17/2023/TT-BYT

25/09/2023

Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ  một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm.

3

Thông tư 08/2024/TT-BYT

24/05/2024

Bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật.

Chi tiết, xem thêm tại đây

Nhật Bản

Sửa đổi MRL đối với thuốc trừ sâu và thuốc thú y

Vào ngày 18 tháng 09 năm 2024, Nhật Bản đã ban hành văn bản liên quan đến việc sửa đổi 12 loại thuốc trừ sâu và thuốc thú y trong một số sản phẩm thực phẩm. Việc sửa đổi sẽ được thực hiện ngay sau khi công bố. Tuy nhiên, một số sản phẩm thực phẩm sẽ được thực hiện một năm sau khi công bố. Sự thay đổi bao gồm:

  • Sửa đổi MRL 10 chất sau trong một số thực phẩm cụ thể: Benthiavalicarb-Isopropyl, Broflanilide, Flonicamid, Fluoxastrobin , Hexaconazole,  Isopyrazam , Polyoxin-Zinc, Prothiofos, Metaflumizone, Teflubenzuron.
  • Thiết lập MRL mới cho 2 hoạt chất: 3-nitrooxypropanol, Phenoxyethanol.

Một số ví dụ cho sự thay đổi MRL trong bảng bên dưới:

Hoạt chất

Thực phẩm

Sau thay đổi (ppm)

Trước thay đổi (ppm)

Benthiavalicarb-Isopropyl

Rau bina

10

-

Các loại thảo mộc khác

10

-

Broflanilide

Đậu phông

0.07

-

Bắp/Ngô

0.01

-

Khoai lang

0.04

0.01

Bắp cải

2

0.4

Gừng

0.04

-

Flonicamid

(Thời gian áp dụng sau một năm)

Cam

2

3

Bưởi

2

3

Fluoxastrobin

Anh đào

1

-

Hexaconazole

Mật ong

0.05

-

Isopyrazam

Quả xuân đào

6

-

Mật ong

0.05

-

Polyoxin-Zinc

Măng tây

0.5

-

Mật ong

0.05

-

Prothiofos

Tỏi

0.1

0.03

Cà rốt

0.2

-

Sữa

0.01

-

Metaflumizone

Mía

0.02

-

Táo

0..9

-

Teflubenzuron

(Thời gian áp dụng sau một năm)

Trà

15

20

Cà phê

0.3

0.5

3-nitrooxypropanol

Thịt bò

0.01

-

Mỡ bò

0.01

-

Sữa

0.01

-

Phenoxyethanol

Hải sản (giới hạn ở loài Perciformes)

0.06

-

Chi tiết, xem thêm tại đây

Hoa Kỳ

Bổ sung giới hạn dư lượng thuốc BVTV trong một số loại thực phẩm tháng 08 và 09/2024

Vào tháng 8/2024, Bộ luật Quy định Liên bang Hoa Kỳ (CFR) thay đổi bổ sung thêm giới hạn tối đa chỉ tiêu Ethaboxam, Kasugamycin và Indoxacarb trong thực phẩm, cụ thể:

08/08/2024: thay đổi giới hạn dư lượng tối đa đối với Indoxacarb một số sản phẩm nhất định:

Commodity

MRLs Before

(mg/kg)

MRLs After

(mg/kg)

Brassica, leafy greens, subgroup 4-16B

-

12

Bean, succulent

0.9

-

Celtuce

-

14

Chickpea, dry seed

-

0.2

Coffee, green bean

-

0.03

Cottonseed subgroup 20C

-

2

Fruit, pome, group 11-10, except pear

-

1

Fruit, stone, group 12

-

1

Kohlrabi

-

12

Leaf petiole vegetable subgroup 22B

-

14

Leafy greens subgroup 4-16A

-

14

Okra

0.5

-

Pea, southern, seed

0.1

-

Turnip, greens

12

-

Strawberry

-

4

Sunflower subgroup 20B

-

1.5

Sweet corn subgroup 15-22D

-

0.02

Vegetable, brassica, head and stem, group 5-16

-

12

Vegetable, legume, bean, edible podded, subgroup 6-22A

-

0.9

Vegetable, legume, bean, succulent shelled, subgroup 6-22C

-

0.9

Vegetable, legume, pulse, bean, dried shelled, except soybean, subgroup 6-22E

-

0.2

12/08/2024: Bổ sung Kasugamycin vào Trà, khô với MRLs: 3 ppm.

23/08/2024: Bổ sung Ethaboxam vào nhóm Rau cuống lá 22B với MRLs: 0,15 ppm.

Vào 09/09/2024, Bộ luật Quy định Liên bang Hoa Kỳ (CFR) thay đổi giới hạn dư lượng tối đa đối với Saflufenacil một số nhóm sản phẩm nhất định:

Commodity

Parts per million (mg/kg)

Fruit, citrus, group 10-10

0.03

Fruit, pome, group 11-10

0.03

Fruit, stone, group 12-12

0.03

Chi tiết xem link đính kèm: https://www.ecfr.gov/compare/2024-09-09/to/2024-09-08/title-40/chapter-I/subchapter-E/part-180/subpart-C/section-180.649

 

Xem thêm các tin liên quan khác 

 

 

 

 

 

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Eurofins Sắc Ký Hải Đăng

  • Lô E2b-3, Đường D6, Khu công nghệ cao, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM
  • Lầu 4 - khu nhà B, số 103 Đường Vạn Phúc, Q. Hà Đông, Hà Nội
  • Phòng 319, Vườn ươm công nghệ cao Việt Nam – Hàn Quốc, Đường số 8, KCN. Trà Nóc 2, Q. Ô Môn, TP. Cần Thơ

Hotline: (+84) 28 7107 7879 - Nhấn phím 1(gặp Bộ phận kinh doanh)

Email: VN_CS@eurofinsasia.com